Nghĩa Của Từ Gan Dạ - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm
một chiến sĩ thông minh, gan dạ Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan góc Trái nghĩa: hèn nhát Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gan_d%E1%BA%A1 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Gan Dạ
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Gan Dạ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Những Từ Trái Nghĩa Với Từ "dũng Cảm"
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ''Gan Dạ'' - Hoc24
-
Gan Dạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Gan Dạ | Từ điển Việt
-
Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Dũng Cảm: | VNEN Tiếng Việt 4 Tập 2
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Những Từ Trái Nghĩa Với Từ Dũng Cảm?
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ : Dũng Cảm
-
Tìm Từ Hán Việt đồng Nghĩa Với Các Từ Gan Dạ - Chó Biển,... - Goc Pho
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Những Từ Trái Nghĩa Với Từ Dũng Cảm
-
Gan Dạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Tìm Từ Hán Việt đồng Nghĩa Với Các Từ Sau đây: Gan Dạ; Nhà Thơ; Mổ Xẻ