10 thg 2, 2022 · Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ gan dạ là gì? ... Đồng nghĩa từ gan dạ: => Can trường, Dũng cảm, Dũng mãnh, Kiên cường… Trái nghĩa từ gan dạ: => ...
Xem chi tiết »
một chiến sĩ thông minh, gan dạ: Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan góc: Trái nghĩa: hèn nhát. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gan_d%E1%BA%A1 » ...
Xem chi tiết »
Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi: · Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can ...
Xem chi tiết »
13 thg 12, 2021 · Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm: nhà thơ - thi sĩmổ xẻ - phẫu thuật/phân tíchđòi hỏi - yêu cầuloài người - nhân loạicủa cải - tài ...
Xem chi tiết »
Gan dạ là gì: Tính từ có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm một chiến sĩ thông minh, gan dạ Đồng nghĩa : can đảm, dũng cảm, ...
Xem chi tiết »
Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm: (can đảm ... hèn hạ, táo bạo, nhu nhược, quả cảm, khiếp nhược, gan dạ, hèn mạt).
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · – Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,. – Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, ...
Xem chi tiết »
1. Tìm từ cùng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng, ... Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn ...
Xem chi tiết »
Gan dạ - > dũng cảm · Nhà thơ - > thi sĩ · Mổ xẻ - > phân tích · Của cải - > tài sản · Nước ngoài - > ngoại quốc · Chó biển - > hải cẩu · Đòi hỏi - > yêu cầu · Năm học ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (14) Củ Tỏi. - Từ cùng nghĩa: can đảm. - Từ trái nghĩa: hèn nhát. Vậy các từ cùng nghĩa dũng cảm là: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, ...
Xem chi tiết »
có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm một chiến sĩ thông minh, gan dạ Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan g&oacu [..] ...
Xem chi tiết »
3 thg 5, 2022 · I. Một số từ cùng nghĩa với dũng cảm. Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,… · II. Một số từ trái ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (1.050) Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v… Câu 2 (trang 83 sgk Tiếng Việt 4) : Đặt câu với một trong các từ vừa tìm ...
Xem chi tiết »
gan dạ - dũng cảm · nhà thơ - thi sĩ · mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích · đòi hỏi - yêu cầu · loài người - nhân loại · của cải - tài sản · nước ngoài - ngoại quốc · chó ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Trái Nghĩa Với Gan Dạ
Thông tin và kiến thức về chủ đề trái nghĩa với gan dạ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu