Nghĩa Của Từ Ghép Nối - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
ghép và nối các bộ phận khác nhau thành một chỉnh thể để có thể sử dụng được
ghép nối mạch điện Đồng nghĩa: nối ghép Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gh%C3%A9p_n%E1%BB%91i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nôi Ghép Với Từ Gì
-
Nôi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nổi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nối Ghép - Từ điển Việt
-
Tra Từ: Nội - Từ điển Hán Nôm
-
Ghép Nối
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
CONCATENATE (Hàm CONCATENATE) - Microsoft Support
-
Câu Ghép Là Gì? Ví Dụ Về Câu Ghép - Luật Hoàng Phi
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép?
-
Hướng Dẫn Cách Ghép Nối Apple Watch Với điện Thoại
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự NỘI 内 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...