Nghĩa Của Từ Già Dặn - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    (người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt
    nét mặt già dặn ít tuổi nhưng trông khá già dặn
    đã trưởng thành, vững vàng về mọi mặt, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều
    ăn nói già dặn già dặn kinh nghiệm Trái nghĩa: non nớt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%C3%A0_d%E1%BA%B7n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Viết đúng Chính Tả Từ Già Dặn