Nghĩa Của Từ Già Dặn - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
(người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt
nét mặt già dặn ít tuổi nhưng trông khá già dặnđã trưởng thành, vững vàng về mọi mặt, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều
ăn nói già dặn già dặn kinh nghiệm Trái nghĩa: non nớt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%C3%A0_d%E1%BA%B7n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Viết đúng Chính Tả Từ Già Dặn
-
Già Dặn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "già Dặn" - Là Gì?
-
Già Dặn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bài Tập Tiếng Việt Tiểu Học- Chính Tả - Soạn Bài Online
-
Dày Dạn Hay Dày Dặn Là đúng, Giải Nghĩa Dày Dặn Kinh Nghiệm Là Gì
-
Già Dặn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chuyên Gia Chính Tả - 2 | Other - Quizizz
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “DÀY DẠN” VÀ “DÀY DẶN” “Dày ... - Facebook
-
Hệ Thống Bài Tập Tiếng Việt Cuối Bậc Tiểu Học
-
Dạy Con Thời 4.0 Hãy Cùng Con Trưởng Thành | Prudential Việt Nam
-
Chuyên Gia Chính Tả #3 | Other - Quizizz