Từ điển Tiếng Việt "già Dặn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"già dặn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

già dặn

- t. 1 (Người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. Mới hai mươi tuổi mà người trông già dặn. 2 Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. Già dặn kinh nghiệm. Già dặn trong công tác. Bút pháp già dặn, sắc sảo.

nt. Lớn tuổi và phát triển đầy đủ về các mặt. Già dặn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

già dặn

già dặn
  • adjective
    • skilled; experienced

Từ khóa » Viết đúng Chính Tả Từ Già Dặn