Nghĩa Của Từ Già - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên
    bệnh người già về già con bò già mèo già hoá cáo (tng)
    (người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều so với độ tuổi
    già trước tuổi chỉ một đêm lo nghĩ, mặt già đi trông thấy Trái nghĩa: trẻ
    (sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi
    rau muống già qua cau già Trái nghĩa: non
    có số lượng, mức độ vượt quá mức xác định nào đó một chút
    nước còn già nửa bể đi già nửa ngày thì đến Trái nghĩa: non
    (cái cân) không chính xác, báo số ghi khối lượng của vật được cân nhiều hơn khối lượng thật một chút
    cân già Đồng nghĩa: tươi Trái nghĩa: đuối, mát, non
    có quá trình tác dụng nào đó để đến quá mức bình thường một chút
    thóc phơi chưa được già nắng nước sôi già
    tỏ ra hiểu biết hơn, có trình độ cao hơn mức bình thường về mặt nào đó, do đã từng trải hay do có công phu rèn luyện
    một thợ máy già kinh nghiệm nét vẽ già tay
    (Khẩu ngữ) (làm việc gì nhằm vào ai) tiếp tục lấn tới, tỏ ra không chút kiêng nể
    được thể, càng trêu già làm già

    Danh từ

    người cao tuổi (có thể dùng để xưng gọi thân mật giữa người già với người còn rất trẻ)
    kính già yêu trẻ
    (Phương ngữ, Ít dùng) chị của mẹ
    chị em con dì con già Đồng nghĩa: bá Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%C3%A0 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cân Già Nghĩa Là Gì