Nghĩa Của Từ Giòn - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng
gang bền nhưng giòn cá rán giòn bánh đa nướng giòn(âm thanh) vang, gọn và liên tiếp, nghe vui tai
tiếng cười giòn pháo nổ giòncó vẻ đẹp khoẻ mạnh, dễ ưa (thường nói về phụ nữ)
nước da đen giòn "Ở nhà nhất mẹ nhì con, Ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%C3%B2n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Giòn
-
Giòn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Giòn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giòn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "giòn" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giòn Giã" - Là Gì?
-
'giòn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Người Giòn Cái Tỉnh Tình Tinh Cũng Giòn" - Báo Người Lao động
-
Nhiều Con Giòn Mẹ - E
-
Chắc Là Không Giòn đâu Nghĩa Là Gì ? Nhìn Là Biết ... - Học Điện Tử
-
Meme "Chắc Là Không Giòn đâu" Có ý Nghĩa Là Gì Và Vì Sao Nó Lại Nổi ...
-
Giòn Giã Trận đầu Chiến Thắng Và Bài Học Bảo Vệ Vững Chắc Vùng Trời ...
-
Bánh Mì Nướng Kaya (Kaya Toast) - Visit Singapore
-
Giòn Giã Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nào Cùng Cười Thật Giòn... - Báo Phụ Nữ - Phunuonline