Từ điển Tiếng Việt "giòn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giòn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm giòn
- tt 1. Dễ vỡ, dễ gãy: Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận 2. Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng: Bánh đa nướng giòn lắm 3. Xinh đẹp, dễ thương: ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta (cd); Cau già dao sắc lại non, người già trang điểm lại giòn như xưa (cd).
- trgt Nói tiếng phát ra thành tiếng vang và gọn: Cười ; Pháo nổ giòn.
nt.1. Dễ gãy, dễ vỡ. Cành cây giòn. Kẹo giòn. 2. Chỉ âm thanh vang và gọn nghe vui tai. Tiếng cười rất giòn. Pháo nổ giòn. 3. Có vẻ đẹp khỏe mạnh. Nước da đen giòn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh giòn
giòn- adj
- brittle; fragide; crispy
- giòn như thủy tinh: As brittle as glass
- brittle; fragide; crispy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Giòn
-
Giòn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giòn - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Giòn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giòn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "giòn Giã" - Là Gì?
-
'giòn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Người Giòn Cái Tỉnh Tình Tinh Cũng Giòn" - Báo Người Lao động
-
Nhiều Con Giòn Mẹ - E
-
Chắc Là Không Giòn đâu Nghĩa Là Gì ? Nhìn Là Biết ... - Học Điện Tử
-
Meme "Chắc Là Không Giòn đâu" Có ý Nghĩa Là Gì Và Vì Sao Nó Lại Nổi ...
-
Giòn Giã Trận đầu Chiến Thắng Và Bài Học Bảo Vệ Vững Chắc Vùng Trời ...
-
Bánh Mì Nướng Kaya (Kaya Toast) - Visit Singapore
-
Giòn Giã Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nào Cùng Cười Thật Giòn... - Báo Phụ Nữ - Phunuonline