Nghĩa Của Từ Gớm - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    có cảm giác như ghê tởm, không muốn tiếp xúc
    máu ra lênh láng, trông gớm quá!

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) (người) có những gì đó ở mức độ khác thường, khiến người ta phải dè chừng
    mụ ấy là gớm lắm cô nàng cũng vào loại gớm
    ở mức độ cao khác thường (thường hàm ý mỉa mai)
    vẽ đẹp gớm khéo nịnh gớm! Đồng nghĩa: ghê, khiếp, kinh

    Cảm từ

    từ biểu thị ý trách móc nhẹ
    gớm, mồm với chả miệng! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BB%9Bm »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Gớm Có Nghĩa Là Gì