Nghĩa Của Từ Hậu - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    ở phía sau; đối lập với tiền
    đi theo lối cổng hậu dép quai hậu tiền hậu bất nhất
    . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, với nghĩa ở phía sau, thuộc thời kì sau, như: hậu duệ, hậu trường, hậu hoạ, v.v.; phân biệt với tiền.

    Tính từ

    cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự coi trọng
    đối đãi rất hậu thưởng hậu Đồng nghĩa: hậu hĩ, hậu hĩnh Trái nghĩa: bạc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BA%ADu »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Bông Hậu Nghĩa Là Gì