Từ điển Tiếng Việt "hậu" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"hậu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hậu
- 1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc hậu*. Dép có quai hậu.
- II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố*. Hậu hoạ*.
- 2 t. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.
nt. Sau, phía sau. Đi cửa hậu. Dép có quai hậu.nt. Tốt, rộng rãi. Trả lương hậu. Cỗ rất hậu.Tầm nguyên Từ điểnHậuThứ y phục của các nhà sư mặc trong các buổi lễ, choàng lên cái quần.
Thiếu hài, thiếu mũ, thiếu hậu, thiếu y. Sãi Vãi Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhậu
hậu- adj
- back; behind; future
- back; behind; future
- noun
- queen; empress
- hoàng thái hậu: Queen mother
- queen; empress
Lĩnh vực: xây dựng |
rear |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Bông Hậu Nghĩa Là Gì
-
Cuộc Chiến Nhan Sắc Đỉnh Cao Của Những ' Bông Hậu Là Gì, Hậu ...
-
Những Bông Hậu đập Nát Mọi định Nghĩa Và Chuẩn Mực Của Hoa Hậu
-
Nhan Sắc Của Các Bông Hậu Sẽ Thế Nào Khi Rũ Bỏ Lớp Son Phấn Trang ...
-
Những Bông Hậu 'đập Nát' Mọi định Nghĩa Và Chuẩn Mực Của Hoa Hậu
-
Hoa Hậu: Trả Lại Tên Cho Em? | Báo Dân Trí
-
Nghĩa Của Từ Hậu - Từ điển Việt
-
Các Vị Trí Trong Bóng đá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tỉnh Hậu Nghĩa Khi Xưa !!! - Hậu... - Cộng Đồng Long An | Facebook
-
Giải Mã ý Nghĩa Của Các Số áo Trong Bóng đá
-
Từ Điển - Từ Hậu Hĩnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bỏng: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị - Vinmec
-
Vì Một Hội An Nhân Tình Thuần Hậu! - Di Sản Văn Hóa Thế Giới
-
Định Nghĩa Vị Trí Hậu Vệ Trong Bóng đá - Bongdaplus