Nghĩa Của Từ Khê - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    (cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu
    trên nhão dưới khê "Chồng giận thì vợ bớt lời, Cơm sôi nhỏ lửa một đời không khê." (Cdao)
    (tiếng, giọng) bị rè và lạc hẳn đi, do nói nhiều hoặc cổ họng bị khô, vướng
    giọng khê đặc
    (Khẩu ngữ) (tiền bạc, vốn liếng) bị đọng lại, không luân chuyển sinh lợi được
    tiền khê vốn đọng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Kh%C3%AA »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Khê Nghĩa Gì