Từ điển Tiếng Việt "khê" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khê" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khê
- tt 1. Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). 2. Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm: Giọng khê đặc. 3. Nói trong bài tổ tôm, có khàn mà quên dậy: ù không được ăn tiền vì khê khàn. 4. Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã lấy và đi xa: Và cụ vỡ nợ vì khê họ.
nt. 1. Nói về cơm hoặc cháo cháy có mùi nồng. Cơm sôi cả lửa thì khê (t.ng). 2. Chỉ giọng nói bị rè và lạc hẳn do cổ họng bị khô, vướng. Giọng nói khê quá. 3. Chỉ tiền bạc, vốn liếng bị đọng lại, không sinh lợi được. Tiền khê vốn đọng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khê
khê- adj
- to be burnt
- cơm khê: burnt rice
- to be burnt
Từ khóa » Khê Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Khê - Từ điển Việt
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Khê Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khê Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khê Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khê Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nhiêu Khê Nghĩa Là Gì? Nhiêu Khê Là Bút Danh Của Ai? - Wowhay
-
Tào Khê Là Gì ⚡️ Nguồn Gốc & Ý Nghĩa Của “Tào Khê”
-
Nhiêu Khê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sơn Khê Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Từ Khê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Khắc Hiểu Khê - Tên Con
-
Chốn Sơn Khê Là Gì ? Nghĩa Của Từ Sơn Khê Trong Tiếng Việt