Nghĩa Của Từ Láng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    làm cho===== nhẵn bóng

    bằng cách phủ đều và xoa mịn lên bề mặt một lớp mỏng vật liệu như vữa, xi măng, v.v. =====

    mặt sân láng xi măng trơn như láng mỡ
    (nước, ánh nắng, v.v.) chảy, phủ đều lên khắp bề mặt một lớp mỏng
    nước láng đều mặt ruộng

    Tính từ

    nhẵn bóng
    da đen láng bào cho láng mặt gỗ đầu chải dầu láng mượt

    Danh từ

    vải có mặt bóng
    áo may bằng láng hoa Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%C3%A1ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trơn Láng Là Gì