Nghĩa Của Từ Laurel, Từ Laurel Là Gì? (từ điển Anh-Việt)

(số nhiều) vinh dự, vinh hiển, quang vinh

to win (gain, reap) laurels

thắng trận; công thành danh toại

to look to one's laurels

lưu tâm bảo vệ vinh dự đã đạt được; phòng ngừa kẻ kinh địch

ví dụ khác

to rest on one's laurels

thoả mân với vinh dự đã đạt được

Từ khóa » đội Vòng Nguyệt Quế Tiếng Anh Là Gì