Nghĩa Của Từ Lề - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước
    xe lề giấy rách phải giữ lấy lề (tng)
    khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in
    lề sách viết phải chừa lề viết nhận xét ở ngoài lề
    lề đường (nói tắt)
    đi trên lề sách bày bán trên lề phố
    phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong
    những chuyện bên lề sân cỏ gạt ra ngoài lề Đồng nghĩa: rìa

    Danh từ

    (Từ cũ, Ít dùng) thói quen đã thành nếp, thành lệ
    đất có lề, quê có thói (tng) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%81 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giấy Lề Là Gì