Nghĩa Của Từ Lệnh - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành
    tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác
    văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành
    kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên
    giấy cho phép làm một việc gì
    xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam
    thanh la dùng để báo hiệu lệnh
    đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng)
    tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó
    lệnh copy
    vật dùng để báo hiệu lệnh
    phất cờ lệnh

    Động từ

    (Khẩu ngữ) ra lệnh
    lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%87nh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Truyền Lệnh Có Nghĩa Là Gì