Từ Điển - Từ Truyền Lệnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: truyền lệnh

truyền lệnh - Ra lệnh cho người dưới: Truyền lệnh cho quân sĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
truyền lệnh đgt (H. lệnh: lời cấp trên sai bảo) Ra lệnh cho cấp dưới: Nổ súng trận, Việt-minh truyền lệnh, Giải phóng quân tràn đỉnh non cao (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
truyền lệnh đt. Truyền đạt hiệu-lệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
truyền lệnh .- Ra lệnh cho người dưới: Truyền lệnh cho quân sĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

sỏ mũi

sọ khỉ

soài

soạn-định

soạn kịch

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông ta truyền lệnh cho bọn lính : Một đứng gác trước cổng.
Thung đành truyền lệnh rút quân , sau khi cho toán hậu bị đào hầm hố chờ cản đường địch truy kích.
Không thế tại sao lại có cái giọng kẻ cả như truyền lệnh cho kẻ dưới ? An đành phải đứng chờ hai người nói chuyện xong.
Cầm hào bạc đây , ra chợ mà cắt tóc ngay đi bà ta vừa truyền lệnh cho tôi , vừa tháo mấy cây kim băng cài miệng túi áo chích đưa lên ngậm ngang mồm , và móc từ trong miệng túi thâm đen vì bẩn mỡ ra một nắm giấy bạc , nhặt một tờ hào dúi vào tay tôi.
Mày xuống thuyền ngủ trước đi con ? dì Tư béo truyền lệnh cho tôi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): truyền lệnh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Truyền Lệnh Có Nghĩa Là Gì