Nghĩa Của Từ Lửa - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy
    đánh diêm lấy lửa tính nóng như lửa lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng)
    trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ (ví như có ngọn lửa đang bốc lên trong người)
    lửa tình "Sự đời đã tắt lửa lòng, Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi!" (TKiều) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%ADa »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Nối Chữ Từ Lửa