Nghĩa Của Từ Nản - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
ở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy khó khăn hoặc vì quá mệt mỏi
thất bại nhiều cũng đâm nản Đồng nghĩa: chán nản Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%E1%BA%A3n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Chán Nản Là Gì
-
Chán Nản Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Chán Nản Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Trái Nghĩa Với Quyết Chí Là: Nản Chí, Nhụt Chí, Thoái Chí, Chán Nản, Nản ...
-
Chán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chán Nản - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Gamebox Văn Học: Từ đồng Nghĩa; Trái Nghĩa - HOCMAI Forum
-
Các Từ Trái Nghĩa Với Quyết Chí - Hoc24
-
Trái Nghĩa Của Blue - Idioms Proverbs
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ Miệt Mài - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
-
Trái Nghĩa Với Kiên Trì
-
40 Cặp Từ Trái Nghĩa Không Phải Ai Cũng Biết - Pasal
-
Trái Nghĩa Của Depressed - Idioms Proverbs
-
CHÁN NẢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển