Nghĩa Của Từ Ngắt - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay
    ngắt một bông hoa Đồng nghĩa: bứt, hái, ngứt
    làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục
    ngắt lời bạn ngắt ngang câu chuyện ngắt mạch điện Đồng nghĩa: cắt

    Phụ từ

    đến mức độ cao và thuần một màu, một vị hay một tính chất, thường gợi cảm giác không ưa thích
    bầu trời xanh ngắt mồm miệng đắng ngắt câu chuyện tẻ ngắt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ng%E1%BA%AFt »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đẹt Ngắt Là Gì