Nghĩa Của Từ Nghèo đói - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
nghèo đến mức không có cái ăn (nói khái quát)
sống trong cảnh nghèo đói Đồng nghĩa: đói nghèo Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ngh%C3%A8o_%C4%91%C3%B3i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghèo đói
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Đói Nghèo - Từ điển ABC
-
Nghèo Khổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghèo Là Gì, Nghĩa Của Từ Nghèo | Từ điển Việt
-
Nghèo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nghèo Nàn" - Là Gì?
-
Nói Thiếu đói đúng Hay Sai? - Tuổi Trẻ Online
-
NGHÈO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
[PDF] Chiến Lược Giảm Nghèo Của Ngân Hàng Phát Triển Châu Á
-
Nghèo đa Chiều ở Việt Nam: Một Số Vấn đề Chính Sách Và Thực Tiễn
-
[PDF] GIỚI VÀ ĐÓI NGHÈO
-
Xóa đói, Giảm Nghèo ở Nước Ta - Thành Tựu, Thách Thức Và Giải Pháp
-
Thế Giới Tuần Qua: Ám ảnh Về Nghèo đói, Thiên Tai Và Dịch Bệnh
-
Giải Quyết Nghèo Kinh Niên, đảm Bảo Dịch Chuyển Kinh Tế Bền Vững ...