Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Đói Nghèo - Từ điển ABC

  • Từ điển
  • Tham khảo
  • Trái nghĩa
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa Đói Nghèo Tham khảo

Đói Nghèo Tham khảo Danh Từ hình thức

  • meagerness, thiếu, exiguity, scantiness paucity, khô cằn, vô sinh, barrenness, lu mờ, đơn điệu, jejuneness.
  • penury, sự bần cùng hóa indigence, pennilessness, nhu cầu, muốn, phá sản, chính, destitution, impecuniousness, mendicancy, beggary.
  • thiếu, sự thiếu hụt, thiếu suy, paucity, scantiness, khan hiếm, thiếu hụt, skimpiness.
Đói Nghèo Liên kết từ đồng nghĩa: thiếu, khô cằn, vô sinh, lu mờ, đơn điệu, penury, nhu cầu, muốn, phá sản, chính, thiếu, sự thiếu hụt, paucity, khan hiếm, thiếu hụt,

Đói Nghèo Trái nghĩa

  • Tham khảo Trái nghĩa
  • Từ đồng nghĩa của ngày

    Chất Lỏng: Chất Lỏng, Giải Pháp, Nước Trái Cây, Sap, Rượu, Tiết, Mật Hoa, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, chất Lỏng, ẩm ướt, ẩm, ẩm ướt, Tan Chảy, Nóng...

  • Emojis
  • Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa

    Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghèo đói