Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Đói Nghèo - Từ điển ABC
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Tham khảo
- Trái nghĩa
Đói Nghèo Tham khảo Danh Từ hình thức
- meagerness, thiếu, exiguity, scantiness paucity, khô cằn, vô sinh, barrenness, lu mờ, đơn điệu, jejuneness.
- penury, sự bần cùng hóa indigence, pennilessness, nhu cầu, muốn, phá sản, chính, destitution, impecuniousness, mendicancy, beggary.
- thiếu, sự thiếu hụt, thiếu suy, paucity, scantiness, khan hiếm, thiếu hụt, skimpiness.
Đói Nghèo Trái nghĩa
- Tham khảo Trái nghĩa
-
Từ đồng nghĩa của ngày
Chất Lỏng: Chất Lỏng, Giải Pháp, Nước Trái Cây, Sap, Rượu, Tiết, Mật Hoa, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, chất Lỏng, ẩm ướt, ẩm, ẩm ướt, Tan Chảy, Nóng...
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghèo đói
-
Nghĩa Của Từ Nghèo đói - Từ điển Việt
-
Nghèo Khổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghèo Là Gì, Nghĩa Của Từ Nghèo | Từ điển Việt
-
Nghèo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nghèo Nàn" - Là Gì?
-
Nói Thiếu đói đúng Hay Sai? - Tuổi Trẻ Online
-
NGHÈO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
[PDF] Chiến Lược Giảm Nghèo Của Ngân Hàng Phát Triển Châu Á
-
Nghèo đa Chiều ở Việt Nam: Một Số Vấn đề Chính Sách Và Thực Tiễn
-
[PDF] GIỚI VÀ ĐÓI NGHÈO
-
Xóa đói, Giảm Nghèo ở Nước Ta - Thành Tựu, Thách Thức Và Giải Pháp
-
Thế Giới Tuần Qua: Ám ảnh Về Nghèo đói, Thiên Tai Và Dịch Bệnh
-
Giải Quyết Nghèo Kinh Niên, đảm Bảo Dịch Chuyển Kinh Tế Bền Vững ...