Nghĩa Của Từ Nghiêng Nước Nghiêng Thành - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • (Từ cũ, Văn chương) ví sắc đẹp lộng lẫy của người phụ nữ có sức làm cho người ta say đắm mà để mất thành, mất nước
    "Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một, tài đành hoạ hai." (TKiều) Đồng nghĩa: khuynh quốc khuynh thành, khuynh thành, nghiêng thành Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nghi%C3%AAng_n%C6%B0%E1%BB%9Bc_nghi%C3%AAng_th%C3%A0nh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đẹp Nghiêng Nước Nghiêng Thành Là Gì