Nghiêng Thành đổ Nước - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ ɗo̰˧˩˧ nɨək˧˥ŋiəŋ˧˥ tʰan˧˧ ɗo˧˩˨ nɨə̰k˩˧ŋiəŋ˧˧ tʰan˨˩ ɗo˨˩˦ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəŋ˧˥ tʰajŋ˧˧ ɗo˧˩ nɨək˩˩ŋiəŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧ ɗo̰ʔ˧˩ nɨə̰k˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Bài ca của Lý Diên Niên, đời Hán, ca ngợi sắc đẹp của một mĩ nhân có câu:

Nhất cố khuynh nhân thành. Tái cố khuynh nhân quốc.

Nghĩa là:

Quay lại nhìn một lần thì làm nghiêng thành người, Quay lại nhìn lần nữa thì làm nghiêng nước người.

Do đó, người sau thường dùng chữ "nghiêng nước" (khuynh quốc), "nghiêng thành" (khuynh thành) để chỉ sắc đẹp phi thường của người phụ nữ.

Thành ngữ

[sửa]

nghiêng thành đổ nước

  1. Dùng để chỉ sắc đẹp phi thường của người phụ nữ.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • đổ quán xiêu đình
  • khuynh quốc khuynh thành

Tham khảo

[sửa]
  • "nghiêng thành đổ nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nghiêng_thành_đổ_nước&oldid=2015769” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt

Từ khóa » đẹp Nghiêng Nước Nghiêng Thành Là Gì