Nghĩa Của Từ Nguyền Rủa - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
nói những lời độc địa, cầu mong có tai hoạ, sự trừng phạt đối với kẻ mà mình căm tức, oán thù
lời nguyền rủa tội ác đáng nguyền rủa Đồng nghĩa: chửi rủa Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nguy%E1%BB%81n_r%E1%BB%A7a »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nguyền Rủa Hay Nguyền Rủa
-
Từ Điển - Từ Nguyền Rủa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gióp 3:8 BPT
-
Lời Nguyền – Wikipedia Tiếng Việt
-
HAY NGUYỀN RỦA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'nguyền Rủa' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Lời Nguyền Rủa Là Gì?
-
Đặt Câu Với Từ "nguyền Rủa" - Dictionary ()
-
ĐTC Phanxicô: Nếu Chúng Ta Có Thói Quen Nguyền Rủa, Hãy Thay đổi ...
-
Gióp 3 BD2011 - Gióp Nguyền Rủa Ngày Sinh Của - Bible Gateway
-
Gióp 3 BPT - Gióp Nguyền Rủa Ngày Sinh Của - Bible Gateway
-
Những Câu Kinh Thánh Về Chủ đề Này: Nguyền Rủa -> Tội Lỗi