Nghĩa Của Từ Nhè - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
đẩy ra khỏi miệng bằng lưỡi
nhè cơm ra khỏi miệngĐộng từ
hờn khóc hoặc nói kéo dài giọng một cách khó chịu
khóc nhè nhè mồm ra khócĐộng từ
nhằm vào (chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác)
nhè bụng mà đánh Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nh%C3%A8 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nhè Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "nhè" - Là Gì?
-
Nhè Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhè - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhè Nhè Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhè Nhẹt Là Gì
-
Bánh Nhè - Thức Quà Vặt Thơm Ngon Nức Tiếng Xứ Thanh - Vinpearl
-
Làm Gì Nếu Con Bạn Là Một đứa Trẻ Hay Khóc Nhè?
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'lè Nhè' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Lè Nhè Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Làm Gì Nếu Con Bạn Là Một đứa Trẻ Hay Khóc Nhè? - Vietnamnet
-
Em Bé Khóc Nhè: 11 Nguyên Nhân Mẹ Cần Biết - MarryBaby
-
Làm Gì Khi Trẻ đi Học Hay Khóc Nhè? | Mầm Non Hoa Lư