Từ điển Tiếng Việt "nhè" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"nhè" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhè
- đg. Chỉ nhằm vào một chỗ: Nhè đầu mà đánh.
- đg. Nói trẻ con vòi khóc kéo dài giọng: Nhè cả ngày; khóc nhè.
nđg. Nhằm, chú ý vào một chỗ. Nhè mồng một tết mà vay tiền. Nhè chỗ hiểm mà đánh.nđg. Dùng lưỡi đẩy ra khỏi miệng. Bé không chịu ăn cứ nhè cơm ra.nđg. Vì hờn dỗi mà khóc, kéo dài giọng một cách khó chịu. Khóc nhè. Mấy hôm nay thằng bé hay nhè, quấy.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhè
nhè- Alim (only at a given target)
- Nhè đầu mà đánh: To strike blows at someone's very head
- Make use of, take advantage of
- Nhè lúc thuận lợi mà hàng động: To make use of a favourable opportunity to act
- Snived
- Nhè cả ngày: To snivel the whole day
- Say nhè: To snivel drawlingly after having a cup too much
- nhè nhè (láy, ý liên tục).: Push (food) out of one's mouth (of baby)
- Soakingly
- Bị mưa rào quần áo ướt nhè: To have one's clothes soakingly wet after having been caught in a shower
Từ khóa » Nhè Gì
-
Nhè Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhè - Từ điển Việt
-
Nhè - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhè Nhè Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhè Nhẹt Là Gì
-
Bánh Nhè - Thức Quà Vặt Thơm Ngon Nức Tiếng Xứ Thanh - Vinpearl
-
Làm Gì Nếu Con Bạn Là Một đứa Trẻ Hay Khóc Nhè?
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'lè Nhè' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Lè Nhè Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Làm Gì Nếu Con Bạn Là Một đứa Trẻ Hay Khóc Nhè? - Vietnamnet
-
Em Bé Khóc Nhè: 11 Nguyên Nhân Mẹ Cần Biết - MarryBaby
-
Làm Gì Khi Trẻ đi Học Hay Khóc Nhè? | Mầm Non Hoa Lư