Nghĩa Của Từ Nhiễu - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát
    khăn nhiễu Đồng nghĩa: crếp

    Động từ

    hạch sách, đòi hỏi hết chuyện này đến chuyện khác để làm cho không yên
    quan lại nhiễu dân Đồng nghĩa: nhũng nhiễu, sách nhiễu
    hoặc d làm méo thông tin truyền đi
    thời tiết xấu nên đài bắt nhiễu ti vi có nhiều nhiễu làm nhiễu sóng radar
    (Khẩu ngữ) nhiễu sự (nói tắt)
    thôi đi, đừng có nhiễu! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nhi%E1%BB%85u »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Khăn Nhiễu