Nghĩa Của Từ Nhỏ - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt
    tiếng nước nhỏ tí tách nhỏ thuốc đau mắt Đồng nghĩa: rỏ

    Tính từ

    có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị, ý nghĩa không đáng kể, hay kém hơn so với phần lớn những cái khác cùng loại
    ngõ nhỏ chú chó nhỏ mưa nhỏ hạt đó chỉ là chuyện nhỏ Đồng nghĩa: bé Trái nghĩa: lớn, to
    còn ít tuổi, chưa trưởng thành
    thuở nhỏ nhà có con nhỏ nó còn nhỏ quá, chưa hiểu gì Đồng nghĩa: bé
    (âm thanh) có cường độ yếu, nghe không rõ so với bình thường
    nói nhỏ quá, nghe không rõ vặn nhỏ đài nhỏ mồm thôi! Đồng nghĩa: bé Trái nghĩa: lớn, to

    Danh từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trẻ, trẻ nhỏ (với ý thân mật, âu yếm)
    tụi nhỏ đang chơi ngoài sân con nhỏ trông thật đáng yêu! Đồng nghĩa: bé Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nh%E1%BB%8F »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » To Nhỏ Là Gì