"nhỏ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhỏ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
nhỏ
- 1 tt 1. Có chiều cao, khổ người dưới mức trung bình: Mười tám tuổi mà nhỏ hơn đứa mười lăm; Mèo nhỏ bắt chuột con (tng). 2. Còn ít tuổi: Hồi còn nhỏ, tôi học ở trường làng. 3. Có kích thước hoặc diện tích dưới mức trung bình: Nhà tôi nhỏ hơn nhà anh. 4. Thấp về mặt số lượng hoặc cường độ: Món tiền nhỏ; Ngọn lửa nhỏ; Xí nghiệp nhỏ. 5. Có tầm quan trọng thấp: Chi tiết nhỏ; Cuộc xung đột nhỏ.
- trgt Không to; Không lớn: Nói ; Sản xuất nhỏ.
- dt Người con trai còn ít tuổi hầu hạ trong một gia đình ở xã hội cũ: Một anh chịu khó học tập.
- 2 đgt Làm rơi một chất lỏng xuống từng giọt một: Nhỏ thuốc đau mắt.
nđg. Rơi hay làm cho rơi xuống từng giọt. Nước từ mái nhỏ xuống. Nhỏ thuốc đau mắt.nIt&p. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô, giá trị kém hay không đáng kể. Ngôi nhà nhỏ. Mưa nhỏ hột. Sản xuất nhỏ. Khuyết điểm nhỏ. 2. Có cường độ không đáng kể. Nói nhỏ. 3. Còn ít tuổi. Thuở nhỏ. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ. IId. Đầy tớ còn nhỏ tuổi. Nuôi một thằng nhỏ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnhỏ
nhỏ- adj
- small; little; petty; young
compact |
fine |
little |
mineralize |
mini |
minor |
minute |
small |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
minor |
small |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » To Nhỏ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ To Nhỏ - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhỏ - Từ điển Việt
-
To Nhỏ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
To Nhỏ - Wiktionary Tiếng Việt
-
To Nhỏ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Góc Tư Vấn: Tinh Hoàn Bên To Bên Nhỏ Có ảnh Hưởng Gì Không?
-
Ngực Bên To Bên Nhỏ: Nguyên Nhân Là Gì Và Làm Sao để Cải Thiện?
-
Mắt To Mắt Nhỏ Phải Làm Sao? Cách Chữa 2 Mắt Không đều Hiệu Quả ...
-
Bộ Nhớ Trong Trên điện Thoại, Máy Tính Là Gì? Bao Gồm Những Gì?
-
Dấu Hiệu Suy Hô Hấp ở Trẻ Nhỏ Là Gì? - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Buồng Trứng Có Nhiều Nang Nhỏ Dấu Hiệu Bệnh Gì? | Vinmec
-
Định Nghĩa Nghề Trồng Nho – Nghề Trồng Nho Là Gì? - Wikifarmer
-
Doanh Nghiệp Nhỏ Là Gì? (Cập Nhật 2022)