Nghĩa Của Từ Nỏ - Từ điển Việt - Tra Từ
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên
giương nỏ bắn chim Đồng nghĩa: náTính từ
khô đến mức như không còn một chút chất nước nào cả
củi nỏ dễ cháyPhụ từ
(Phương ngữ) không, chẳng
nỏ có chi "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%E1%BB%8F »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dich Từ Nỏ
-
Từ điển Tiếng Việt "nỏ" - Là Gì? - Vtudien
-
Nỏ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nỏ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Nghệ An - ẩm Thực Nghệ An
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'nỏ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
NOR | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
NỔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nổ Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND Sửa đổi Quy Chế Quản Lý Vật Liệu Nổ ...
-
Kế Hoạch 224/KH-UBND 2022 Hỗ Trợ Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Theo ...
-
Cấp Giấy Phép Xuất Khẩu Pháo Hoa Nổ, Thuốc Pháo Nổ Và Thiết Bị ...
-
Cấp Giấy Phép Nhập Khẩu Pháo Hoa Nổ, Thuốc Pháo Nổ Và Thiết Bị ...