Nghĩa Của Từ Nổi Tiếng - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến
một ca sĩ nổi tiếng "Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!" (TKiều) Đồng nghĩa: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%E1%BB%95i_ti%E1%BA%BFng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nỗi Tiếng Là Gì
-
Nổi Tiếng
-
Từ điển Tiếng Việt "nổi Tiếng" - Là Gì?
-
Nổi Tiếng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Số
-
Người Nổi Tiếng - Wikipedia
-
NỔI TIẾNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nổi Tiếng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'nổi Tiếng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Người Nổi Tiếng Còn Gọi Là Gì, Trách Nhiệm Của Người Nổi Tiếng
-
Nhãn Hiệu Nổi Tiếng Là Gì? - InvestOne Law Firm
-
Người Nổi Tiếng Là Gì
-
Nhãn Hiệu Nổi Tiếng Là Gì? Tiêu Chí Của Nhãn Hiệu Nổi Tiếng - AZLAW
-
Người Nổi Tiếng - Nó Là Gì Nghĩa Của Từ, Từ đồng Nghĩa, đại Diện Sáng
-
Nhãn Hiệu Nổi Tiếng Là Gì? Tiêu Chí Công Nhận Nhãn Hiệu Nổi Tiếng?