Nghĩa Của Từ Nối - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    làm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau
    nối dây điện bị đứt nối lại tình xưa Đồng nghĩa: đấu
    làm cho tiếp liền vào nhau, tạo ra một sự liên tục
    nối lời bạn viết nối thêm một đoạn nối bước cha ông Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%E1%BB%91i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Nối Từ Trái Nghĩa