Nghĩa Của Từ Nôn - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
tống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được
ăn được bao nhiêu nôn ra hết nôn thốc tháo bắt nó phải nôn hết tiền ra! (thgt) Đồng nghĩa: mửa, nôn mửaTính từ
(Phương ngữ) khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt
nôn quá, không nhịn được cười(Phương ngữ) nóng lòng, nóng vội
nôn về nhà cho sớm Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%C3%B4n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nôn Từ
-
Nôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Buồn Nôn Và Nôn - Rối Loạn Tiêu Hóa - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Nôn ói ở Người Lớn: Tiếp Cận Chẩn đoán
-
Các Nguyên Nhân Gây Buồn Nôn Và Nôn - Tuổi Trẻ Online
-
9 Triệu Chứng Buồn Nôn Thường Gặp Bạn Nên Biết
-
Ngừng Nôn Và Buồn Nôn: Các Biện Pháp Khắc Phục Hiệu Quả Nhất
-
Buồn Nôn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyên Nhân Nào Dẫn đến Tình Trạng Buồn Nôn Chán ăn
-
Buồn Nôn Hậu COVID-19, Chữa Thế Nào?
-
Tư Vấn: Cách Xử Lý Khi Trẻ ăn Vào Là Bị Nôn Ra
-
"Vạch Mặt" 12 Nguyên Nhân Gây Buồn Nôn Không Ngờ Tới
-
Nhiều Trẻ Nôn Trớ, đau Bụng, Chuyên Gia Chỉ Cách Xử Trí
-
Nôn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nôn ở Trẻ Em | Bệnh Viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng