Nghĩa Của Từ Qua - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Đại từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới
    "Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?" (Cdao)

    Động từ

    di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật
    dắt cụ già qua đường qua sông "Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay." (Cdao)
    đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định
    qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa: sang
    từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác
    nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa: sang
    sống hết một quãng thời gian nào đó
    qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn
    trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ
    một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua
    bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định
    qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa: sang
    chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó
    qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa: trải qua
    tránh được sự chú ý
    cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta

    Phụ từ

    (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết
    đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo

    Kết từ

    từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến
    chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định
    hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Qua »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đi Qua Là Từ Loại Gì