Nghĩa Của Từ Quạnh Quẽ - Từ điển Việt
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
quạnh (nói khái quát)
nhà quạnh quẽ, một mình một bóng "Non Kì quạnh quẽ trăng treo, Bến Phì gió thổi đìu hiu mấy gò." (CPN) Đồng nghĩa: quạnh vắng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Qu%E1%BA%A1nh_qu%E1%BA%BD »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nối Từ Quẽ
-
Qué - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Quẻ - Từ điển Việt
-
Trò Chơi Nối Từ ĐÊ !!! ^^ | Page 4 | Cộng Đồng Kế Toán - Thuế
-
Quạnh Quẽ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quẽ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bài 10: Bài Học Với Chữ Qu
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Hiu Quạnh Từ điển Hoàng Phê Giảng - Facebook
-
Nhớ Ba! - Báo KonTum Online
-
Tết Quạnh Quẽ Nhà 'sói Biển' - PLO
-
Xếp Các Từ Sau Thành 4 Cặp Từ Cùng Nghĩa Có Thể Thay Thế Cho Nhau ...
-
Nét đẹp Của Từ Láy - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
-
Cặp đối Của Hòa Thượng Bích Liên Chùa Vĩnh Khánh (Bình Định)
-
Hạnh Phúc Từ Những Người “nối đuôi” Cho “nòng Nọc”