Qué - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛ˧˥kwɛ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛ˩˩kwɛ̰˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠺺: qué, khóe, van

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • que
  • quế
  • quẻ
  • Quế
  • quê
  • què

Danh từ[sửa]

qué

  1. Chim nuôi. nuôi gà nuôi qué

Đồng nghĩa[sửa]

  • chim nuôi
  • gà vẹt

Tham khảo[sửa]

  • "qué", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Galicia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh quis (“không rõ”).

Tính từ[sửa]

qué

  1. Gì, nào.

Phó từ[sửa]

qué

  1. Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.

Đại từ[sửa]

qué

  1. Cái gì.

Tiếng Oc[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh quis (“không rõ”).

Tính từ[sửa]

qué

  1. Gì, nào.

Phó từ[sửa]

qué

  1. Làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.

Đại từ[sửa]

qué

  1. Cái gì.

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /'ke/

Từ đồng âm[sửa]

  • que

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh quis (“không rõ”).

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • que

Tính từ[sửa]

qué

  1. Gì, nào. ¿Qué camisa quiere? — Em muốn cái áo gì?

Đồng nghĩa[sửa]

  • q (tin nhắn)
  • cuál

Phó từ[sửa]

qué

  1. Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế. ¡Qué lástima! — Buồn quá. ¡Qué feo! — Xấu quá. Qué alto. — Cao quá. ¡Qué gauy! — Tuyệt vời!

Đồng nghĩa[sửa]

  • q (tin nhắn)

Từ dẫn xuất[sửa]

  • qué asco

Đại từ[sửa]

qué

  1. Cái gì. ¿Qué ves? — Anh thấy cái gì?

Đồng nghĩa[sửa]

  • q (tin nhắn)

Từ dẫn xuất[sửa]

  • por qué

Từ liên hệ[sửa]

  • que

Từ khóa » Nối Từ Quẽ