Nghĩa Của Từ Quở - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(Từ cũ) nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới
quở cho một trận bị mẹ quở Đồng nghĩa: quở trách, quở mắng(Khẩu ngữ) nhận xét có ý chê bai về người nào đó, nhằm làm cho người đó phải chú ý
bị mọi người quở là gầy quá(Khẩu ngữ) nhận xét có ý khen, thường là về tình trạng sức khoẻ của trẻ con, điều mà người xưa cho rằng có thể đưa đến sự chẳng lành (lối nói kiêng tránh)
đứa trẻ mũm mĩm nên hay bị quở Đồng nghĩa: quở quang Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Qu%E1%BB%9F »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nói Quở
-
Con Bị Quở Và 7 Mẹo Dân Gian Mẹ Cần Biết
-
Từ điển Tiếng Việt "quở" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Quở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Người Lớn Bị Quở Phải Làm Sao - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Quở Trách - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tôi Hay Bị 'quở' Vì Gầy - VnExpress
-
Kinh Nghiệm Dân Gian 'mách' Mẹ Nên Làm Khi Bé Bị Quở - Phụ Nữ
-
Phàm Những Kẻ Ta Yêu Thì Ta Quở Trách Sửa Phạt
-
Châm-ngôn 5:12 VIE1925
-
Lu-ca 17:3-4 VIE1925
-
Không đốt Vàng Mã "sẽ Bị Quở" - Báo Người Lao động
-
LỜI QUỞ TRÁCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển