Từ điển Tiếng Việt "quở" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"quở" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm quở
- đg. Cg. Quở mắng. Trách mắng.
- MắnG Nh. Quở.
- QUANG
nđg.1. Trách cứ, phê phán. Lý trưởng bị quan phủ quở. 2. Nhận xét có ý chê bai. Ai cũng quở là anh ấy dạo này gầy quá. 3. Khen về sức khỏe của trẻ em, là điều người ta kiêng kỵ. Đừng quở là cháu béo tốt.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh quở
quở- verb
- to scold; to reprove
Từ khóa » Nói Quở
-
Nghĩa Của Từ Quở - Từ điển Việt
-
Con Bị Quở Và 7 Mẹo Dân Gian Mẹ Cần Biết
-
Từ Điển - Từ Quở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Người Lớn Bị Quở Phải Làm Sao - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Quở Trách - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tôi Hay Bị 'quở' Vì Gầy - VnExpress
-
Kinh Nghiệm Dân Gian 'mách' Mẹ Nên Làm Khi Bé Bị Quở - Phụ Nữ
-
Phàm Những Kẻ Ta Yêu Thì Ta Quở Trách Sửa Phạt
-
Châm-ngôn 5:12 VIE1925
-
Lu-ca 17:3-4 VIE1925
-
Không đốt Vàng Mã "sẽ Bị Quở" - Báo Người Lao động
-
LỜI QUỞ TRÁCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển