Nghĩa Của Từ Quyên Sinh - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(Từ cũ, Văn chương) từ bỏ, liều bỏ mạng sống của mình
"Giận duyên, tủi phận, bời bời, Cầm dao, nàng đã toan bài quyên sinh." (TKiều) Đồng nghĩa: liều mình Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Quy%C3%AAn_sinh »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Sự Quyên Sinh Là Gì
-
Quyên Sinh: Giả Thiết Và Sự Thật Trên Góc Nhìn Y Học
-
Từ điển Tiếng Việt "quyên Sinh" - Là Gì?
-
Quyên Sinh Là Gì? - Thành Cá đù
-
Quyên Sinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Quyên Sinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Quyên Sinh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Quyên Sinh Là Gì
-
Quyên Sinh Nghĩa Là Gì
-
Quyên Sinh Là Gì
-
Quyên Sinh: Giả Thiết Và Sự Thật Trên Góc Nhìn Y Học
-
Quyên Sinh Là Gì
-
Tra Từ: Quyên Sinh - Từ điển Hán Nôm
-
Quyên Sinh Là Gì?
-
Quyền Sinh Sản – Wikipedia Tiếng Việt