Nghĩa Của Từ Ráng - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
hiện tượng ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu vào các đám mây, làm cho một khoảng trời sáng rực, nhuộm màu vàng đỏ hay hồng sẫm
ráng mỡ gà, ai có nhà thì chống (tng) "Áo chàng đỏ tựa ráng pha, Ngựa chàng sắc trắng như là tuyết in." (CPN)Động từ
(Phương ngữ) như cố
ráng chịu đau ráng học cho thành tài Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%C3%A1ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Gáng Hay Ráng
-
Ráng Sức Hay Rán Sức? Chữ Viết đúng... - Learning Vietnamese
-
Ráng - Wiktionary Tiếng Việt
-
"Ráng Lên" Hay "Rán Lên"? Nghĩa Của Rán Và Ráng
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “RÁNG LÊN” HAY “RÁN LÊN”? Khi Muốn động ...
-
Rán Hay Ráng - Trau Dồi Ngôn Ngữ - Forum - Phụ Nữ Việt
-
Chính Tả | Hoàng Đái Đường
-
Từ điển Tiếng Việt "ráng" - Là Gì?
-
""ráng" Và "ráng Chịu" Nghĩa Là Gì Từ điển Không Có Cảm Thấy Như ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ráng' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Viết Đúng Tiếng Việt Dễ Hay Khó - Một Thời Để Nhớ
-
“Ráng Vươn Lên Mà Sống” - Tuổi Trẻ Online
-
Từ Điển - Từ Ráng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm