Từ điển Tiếng Việt "ráng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ráng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ráng

- d. Đám mây có màu sắc hồng hoặc vàng... do ánh mặt trời buổi sáng sớm hoặc buổi chiều tà chiếu vào: Ráng vàng thì nắng ráng trắng thì mưa (tng).

hiện tượng bầu trời sáng rực rỡ, xuất hiện một lúc trước khi Mặt Trời mọc hoặc sau khi Mặt Trời lặn. R là do sự phản xạ và khuếch tán các tia sáng Mặt Trời bởi những hạt bụi hoặc hơi nước lơ lửng trong khí quyển tầng thấp và nhất là trong khí quyển tầng trung bình. Tuỳ theo kích thước các hạt lơ lửng trong khí quyển to hoặc nhỏ mà bầu trời có màu sắc khác nhau (đỏ, da cam, vàng, vv.). Theo kinh nghiệm dự báo dân gian: “Ráng vàng thì gió, ráng đỏ thì mưa”.

nd. Ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu lên các đám mây, làm cho cả một khoảng bầu trời vàng đỏ hay hồng sẫm. Ráng chiều. Ráng vàng thì gió, ráng đỏ thì mưa (tng).nd. Cây mọc ở mé nước, cọng dài, lá dày, thường dùng làm chổi.

xem thêm: cố, gắng, cố gắng, ráng, gượng, ra sức, nỗ lực, gắng gỏi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ráng

ráng
  • Coloured cloud on the sky-line
    • Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa (tục ngữ): Golden cloud on the sky-line means rain, white cloud means shine
  • Try, endeavour
    • Ráng hết sức mình: To try one's best
    • Ráng giúp tôi: Try and help me
  • Some more
    • Ngủ ráng: To sleep some more
attempt
endeavor
ráng sức chèo (đạo hàng)
give way

Từ khóa » Gáng Hay Ráng