Nghĩa Của Từ Réo - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
kêu, gọi từ xa bằng những tiếng cao giọng, gay gắt, kéo dài
lũ trẻ réo ầm nhà réo cả tên tục của người ta ra mà chửiphát ra tiếng nghe như tiếng réo
còi tàu réo vang chuông điện thoại réo Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%C3%A9o »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » đạn Réo Là Gì
-
Réo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "réo" - Là Gì?
-
Tiếng Réo Của Viên đạn Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
'réo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'réo Nợ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ga-vrốt Ra Ngoài Nhặt đạn Trong điều Kiện Như Thế Nào? Xem Bài
-
Reo Réo Là Gì - Nghĩa Của Từ Reo Réo Trong Tiếng Pháp
-
Hay Réo Là Gì - Nghĩa Của Từ Hay Réo Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
Kính Chào Anh, Con Người đẹp Nhất - Bộ Quốc Phòng
-
“Mưa Bom Bão đạn” Reo Rắc Kinh Hoàng Cho Người Dân Đông Ghouta
-
BÀI THƠ VỀ HẠNH PHÚC (Sao Trong Lửa đạn, Bom Rơi ... - Facebook