Từ điển Tiếng Việt "réo" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"réo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
réo
- đgt. 1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài: mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo. 2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài: chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.
đường cong của nóc mái ngói vươn lên ở hai đầu, trong các ngôi nhà theo kiến trúc truyền thống.
nđg.1. Gọi từ xa. Réo từ ngoài ngõ réo vào. 2. Phát ra tiếng nghe như tiếng réo. Nước xoáy réo ầm ầm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhréo
réo- verb
- to halloo; to call out to
Từ khóa » đạn Réo Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Réo - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Réo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiếng Réo Của Viên đạn Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
'réo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'réo Nợ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ga-vrốt Ra Ngoài Nhặt đạn Trong điều Kiện Như Thế Nào? Xem Bài
-
Reo Réo Là Gì - Nghĩa Của Từ Reo Réo Trong Tiếng Pháp
-
Hay Réo Là Gì - Nghĩa Của Từ Hay Réo Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
Kính Chào Anh, Con Người đẹp Nhất - Bộ Quốc Phòng
-
“Mưa Bom Bão đạn” Reo Rắc Kinh Hoàng Cho Người Dân Đông Ghouta
-
BÀI THƠ VỀ HẠNH PHÚC (Sao Trong Lửa đạn, Bom Rơi ... - Facebook