Nghĩa Của Từ Róc - Từ điển Việt - Tra Từ
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
tách bỏ bằng lưỡi sắc phần bên ngoài của vật cứng, thường là cả phần vỏ
róc mía "Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ phơi khô để dành." (Cdao)Tính từ
(Khẩu ngữ) hết sạch (thường nói về nước)
vớt rau ra rổ cho róc nướcTính từ
(Khẩu ngữ) rất khôn trong quan hệ đối xử, không bao giờ chịu để cho mình thua thiệt
hắn ta róc lắm khôn róc đời! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%C3%B3c »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dóc Hay Róc
-
Róc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chính Tả | GIÓC | RÓC DÓC Động Từ (Phương... | Facebook
-
Từ điển Tiếng Việt "róc" - Là Gì?
-
Mận Xanh Róc Hạt Sơn La - Tặng Kèm Muối Tôm - Cao Nghệ Fruit
-
Hóa Ra Từ Trước Tới Nay Chúng Ta đều Bóc Bưởi Sai Cách! - AFamily
-
Sử Dụng 10 Từ Hay Sai Chính Tả Trong Tiếng Việt Thế Nào Cho Chuẩn
-
Róc Rách Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Róc Rách Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
4 Loại Mận Tàu đang áp đảo Chợ Việt - Báo Nghệ An
-
Yên Bái Tập Trung Thu Róc Những Khoản Thu Từ đất - UBND Tỉnh Yên Bái
-
Dao Dóc Mía To - MItuhome - Chuyên Dùng Dóc Mía, Dóc Củ Quả
-
Cách Róc Mía đơn Giản Tại Nhà - Webtretho
-
Từ Điển - Từ Róc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm