Từ điển Tiếng Việt "róc" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"róc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm róc
- I. đg. 1. Vạt hết vỏ cứng đi : Róc mía. 2. Nói mụn bong vẩy : Vẩy đậu đã róc. II. ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì : Chơi róc.
nđg. Dùng vật sắc tách bỏ phần ngoài. Róc mía.nt. Hết sạch. Giếng khô róc. Xài róc túi.nt. Rất khôn ngoan trong quan hệ đối xử. Khôn róc đời.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh róc
róc- verb
- to bark; to peel
Từ khóa » Dóc Hay Róc
-
Nghĩa Của Từ Róc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Róc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chính Tả | GIÓC | RÓC DÓC Động Từ (Phương... | Facebook
-
Mận Xanh Róc Hạt Sơn La - Tặng Kèm Muối Tôm - Cao Nghệ Fruit
-
Hóa Ra Từ Trước Tới Nay Chúng Ta đều Bóc Bưởi Sai Cách! - AFamily
-
Sử Dụng 10 Từ Hay Sai Chính Tả Trong Tiếng Việt Thế Nào Cho Chuẩn
-
Róc Rách Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Róc Rách Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
4 Loại Mận Tàu đang áp đảo Chợ Việt - Báo Nghệ An
-
Yên Bái Tập Trung Thu Róc Những Khoản Thu Từ đất - UBND Tỉnh Yên Bái
-
Dao Dóc Mía To - MItuhome - Chuyên Dùng Dóc Mía, Dóc Củ Quả
-
Cách Róc Mía đơn Giản Tại Nhà - Webtretho
-
Từ Điển - Từ Róc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm