Nghĩa Của Từ Sâu - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối
    sâu cắn lúa con sâu làm rầu nồi canh (tng)

    Tính từ

    bị sâu ăn, hay bị hư hỏng tựa như sâu ăn
    mía sâu nhổ răng sâu đầu có nhiều tóc sâu

    Tính từ

    có khoảng cách bao nhiêu đó tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy
    khoan sâu hơn chục mét đo độ sâu của biển
    có độ sâu lớn hơn mức thường hoặc lớn hơn so với những vật tương tự
    sông sâu viên đạn nằm sâu nơi bả vai ghi sâu trong lòng Trái nghĩa: cạn, nông
    có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
    hang sâu trốn trong rừng sâu
    có tính chất đi vào phía bên trong của sự vật, phía thuộc về nội dung cơ bản, về bản chất
    hiểu biết sâu phát triển theo chiều sâu
    đạt đến độ cao nhất của một trạng thái nào đó
    giấc ngủ sâu hôn mê sâu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/S%C3%A2u »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Diễn Xâu Hay Diễn Xâu