Nghĩa Của Từ Style - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • /stail/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cột đồng hồ mặt trời
    (thực vật học) vòi nhuỵ
    Văn phong; phong cách nghệ thuật (của nhà văn..)
    Phong cách, tác phong, cách, lối
    style of playing the piano cách đánh pianô style of work tác phong làm việc style of living cách ăn ở to live in great style sống đế vượng
    Loại; mẫu, kiểu, dáng
    in all sizes and styles đủ các cỡ và các kiểu Renaissance style kiểu thời Phục hưng (đồ gỗ)
    Thời trang, mốt
    in the latest style theo mốt mới nhất
    Danh hiệu, tước hiệu
    I did not recognize him under his new style tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới
    Lịch
    new style lịch mới ( (viết tắt) N. S.) old style lịch cũ ( (viết tắt) O. S.)
    Điểm đặc sắc, nét đặc trưng
    there is no style about her cô ta trông không có gì xuất sắc
    Bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ)
    (thơ ca) bút mực, bút chì
    (y học) kim
    (thực vật học) vòi nhụy

    Ngoại động từ

    Gọi tên, gọi là
    he is styled orator anh ta được gọi là nhà hùng biện to style oneself doctor tự xưng là bác sĩ
    Tạo mẫu, tạo dáng; thiết kế theo một phong cách nào đó

    Cấu trúc từ

    Somebody's style
    Sở thích

    Hình thái từ

    • V-ed: styled
    • V-ing: styling

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    kim khắc (khí cụ tự ghi)

    Dệt may

    tạo dáng
    tạo kiểu

    Toán & tin

    kiểu dáng (văn bản)

    Xây dựng

    kim để khắc
    thức trang trí

    Kỹ thuật chung

    kiểu

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    a sporty driving style cách lái kiểu thể thao apply object style áp dụng kiểu đối tượng arrow style kiểu mũi tên base style kiểu cơ sở brush style kiểu bút lông brush style kiểu cọ vẽ built-in style kiểu dáng cài sẵn character style kiểu dáng ký tự character style or form kiểu ký tự connector style kiểu bộ nối continuation passing style (CPS) kiểu truyền liên tục CPS (continuationpassing style) kiểu truyền (đổi số) liên tục create style tạo kiểu dashed-link style kiểu đường gạch ngang Decorated style kiểu kiến trúc Decor define style định nghĩa kiểu dot-style kiểu điểm driving style kiểu lái xe Early English style Kiểu kiến trúc tiền Anh empire style kiểu đế chính envelop style kiểu phong bì flamboyant style kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa font style kiểu phông gothic style kiểu Gô-tích house style kiểu dáng nội bộ house style kiểu nhà indent style kiểu thụt vào interior style kiểu dáng bên trong layout style kiểu trình bày lettering style kiểu chữ đọc rõ line style kiểu đường Long Date Style kiểu ngày tháng đầy đủ merge style from kết hợp kiểu từ modern style kiểu hiện đại modern style kiểu mới newspaper-style column cột kiểu bản tin normal style kiểu bình thường old style kiểu dáng cổ old style lettering kiểu chữ cổ điển pagoda (-style) roof mũi xe kiểu tháp pattern interior style kiểu phía trong mẫu pattern style kiểu dáng perpendicular style kiến trúc kiểu vuông góc presentation style kiểu trình bày reference style kiểu tham chiếu Roman style kiểu La Mã Roman style kiểu Roman shading style kiểu bóng đổ Short Date Style kiểu ngày ngắn solid interior style kiểu đặc bên trong style box hộp kiểu trình bày style name tên kiểu style of lettering kiểu chữ viết style palette tấm pha kiểu style sheet tờ mẫu, tờ kiểu dạng style template kiểu mẫu text style kiểu chữ type style kiểu Ấn-mẫu writing style kiểu bài văn writing style error lỗi kiểu ghi
    kiểu dáng

    Giải thích VN: Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.

    built-in style kiểu dáng cài sẵn character style kiểu dáng ký tự house style kiểu dáng nội bộ interior style kiểu dáng bên trong old style kiểu dáng cổ style sheet tờ mẫu, tờ kiểu dạng
    ngòi bút
    dáng
    built-in style kiểu dáng cài sẵn character style kiểu dáng ký tự house style kiểu dáng nội bộ interior style kiểu dáng bên trong old style kiểu dáng cổ pattern style kiểu dáng style sheet tờ mẫu, tờ kiểu dạng type style dáng chữ
    dạng
    built-in style kiểu dáng cài sẵn character style kiểu dáng ký tự house style kiểu dáng nội bộ interior style kiểu dáng bên trong old style kiểu dáng cổ pattern style kiểu dáng style sheet tờ mẫu, tờ kiểu dạng type style dáng chữ
    mẫu

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    mô hình

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    phong cách
    Anglo-Normal style phong cách kiến trúc Anglo-Noman Anglo-Saxon style phong cách kiến trúc Anglo-Sacxon architectural style phong cách kiến trúc Byzantine style phong cách Byzantin Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL) ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu Elizabethan style phong cách kiến trúc Elizaber Extensible Style language (XSL) ngôn ngữ phong cách có thể mở rộng Gothic style phong cách Gotic international style phong cách quốc tế layout style phong cách trình bày popular style phong cách (kiến trúc) dân gian pseudo-classic style phong cách (kiến trúc) cổ điển giả pseudo-Gothic style phong cách Gotich giả Roman style phong cách (kiến trúc) Roman structural style phong cách kết cấu style unity sự thống nhất phong cách transition style phong cách chuyển tiếp Tuscan style phong cách kiến trúc Tuxcan
    thức kiến trúc

    Kinh tế

    danh hiệu
    danh xưng (của một tổ chức doanh nghiệp)
    tác phong
    tên
    tên gọi
    thời thức
    thời thượng
    thời trang
    tước hiệu

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    appearance , approach , bearing , behavior , carriage , characteristic , cup of tea * , custom , cut * , description , design , druthers , flash * , form , genre , groove * , habit , hand , idiosyncrasy , kind , method , mode , number , pattern , peculiarity , rage * , sort , spirit , strain , technique , tenor , thing * , tone , trait , trend , type , variety , vein , vogue , way , chichi * , comfort , cosmopolitanism , craze , dash , delicacy , dernier cri , dressiness , ease , Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Style »

    tác giả

    Admin, Khách, ngoc hung, Ngọc Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dịch Từ Style Ra Tiếng Việt