Nghĩa Của Từ Tay - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm
    giơ tay vẫy dừng tay tay làm hàm nhai (tng)
    chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản
    tay vượn tay gấu bạch tuộc thò tay bắt mồi
    biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người
    tay cày, tay cuốc mỗi người giúp một tay
    biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người
    chắc tay lái nét vẽ già tay
    biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người
    chính quyền về tay nhân dân sa vào tay giặc có đủ quyền hành trong tay
    (Khẩu ngữ) người có khả năng về mặt hoạt động nào đó (thường hàm ý chê hoặc không coi trọng)
    một tay anh chị nổi tiếng tay nhà báo
    (Khẩu ngữ) người giỏi về một môn, một nghề nào đó
    tay trống cự phách tay thợ lành nghề
    bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau
    cuộc đàm phán tay ba hội nghị tay tư
    bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay
    tay ghế tay đòn bị gãy Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tay »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Sự Chuyển Nghĩa Của Từ Tay